1. Bản tin sản xuất và tiêu thụ nông sản trong nước
Nhằm thúc đẩy công tác phát triển thị trường nông sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 3449/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/8/2021 về kiện toàn Ban chỉ đạo Phát triển thị trường nông sản, trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, với nhiệm vụ chính là định hướng sản xuất nông sản chủ lực gắn với kế hoạch tiêu thụ và xúc tiến thương mại, phân tích đánh giá tình hình thị trường nông sản. Để cung cấp kịp thời các thông tin về tình hình sản xuất, biến động thị trường trong nước và xuất khẩu, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành và sản xuất kinh doanh, Ban Chỉ đạo Phát triển thị trường nông sản phát hành “Bản tin sản xuất và tiêu thụ nông sản trong nước”
Số phát hành tháng 8 năm 2023 như sau:
2. Bản tin giá cả thị trường nông sản tại tỉnh Yên Bái
2.1. Từ ngày 1/8 – 15/8/2023
TT | Sản phẩm | Thành phố Yên Bái | Huyện Lục Yên | Huyện Văn Yên | Thị xã Nghĩa Lộ | Huyện Mù Cang Chải |
1 | Gạo Chiêm hương | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
2 | Gạo Séng cù | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
3 | Rau muống | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
4. | Mùng tơi | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
5. | Rau ngót | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
6 | Cà rốt | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
7 | Rau dền | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
8. | Mướp quả | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
9. | Hành lá | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
10 | Hành củ khô | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
11 | Cà chua | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
12 | Thịt trâu | 260.000 | 260.000 | 260.000 | 260.000 | 260.000 |
13 | Thịt bò | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
14 | Thịt lợn hơi | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 | 63.000 |
15 | Sườn lợn | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
16 | Thịt lợn mông sấn | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
17 | Thịt lợn ba chỉ | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
18 | Thịt nạc vai | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
19 | Giò lụa | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
20 | Giò bò | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
21 | Trứng gà ta | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
22 | Trứng vịt | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
23 | Gà ta hơi | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
24 | Ngan hơi | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
25 | Vịt hơi | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
26 | Cá chép | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
27 | Chè khô (Bát tiên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
28 | Tinh dầu quế | – | – | 600.000 | – | – |
2.2. Từ ngày 15/8 – 31/8/2023
TT | Sản phẩm | Thành phố Yên Bái | Huyện Lục Yên | Huyện Văn Yên | Thị xã Nghĩa Lộ | Huyện Mù Cang Chải |
1 | Gạo Chiêm hương | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
2 | Gạo Séng cù | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 |
3 | Rau muống | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
4. | Mùng tơi | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
5. | Rau ngót | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
6 | Cà rốt | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
7 | Rau dền | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
8. | Khoai tây | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
9. | Hành lá | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
10 | Hành củ khô | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
11 | Cà chua | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
12 | Thịt trâu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
13 | Thịt bò | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
14 | Thịt lợn hơi | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
15 | Sườn lợn | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
16 | Thịt lợn mông sấn | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
17 | Thịt lợn ba chỉ | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
18 | Thịt nạc vai | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
19 | Giò lụa | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
20 | Giò bò | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
21 | Trứng gà ta | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
22 | Trứng vịt | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
23 | Gà ta hơi | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
24 | Ngan hơi | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
25 | Vịt hơi | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
26 | Cá chép | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
27 | Chè khô (Bát tiên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
28 | Tinh dầu quế | – | – | 600.000 | – | – |